Quảng Ninh có 54 xã, phường sau sáp nhập
Từ ngày 16/6, tỉnh Quảng Ninh có 52 xã, phường và hai đặc khu là Vân Đồn và Cô Tô, sau khi thực hiện việc sắp xếp lại các đơn vị hành chính cấp xã.
Phương án tổ chức lại 171 đơn vị hành chính cấp xã thành 21 xã, 30 phường và 2 đặc khu đã được Ủy ban Thường vụ Quốc hội phê duyệt vào ngày 16/6. Danh sách cụ thể các xã, phường như sau:
STT | Xã, phường, đặc khu sau sắp xếp | Diện tích (km2) | Dân số (người) |
1 | Tuần Châu | 62,08 | 14.904 |
2 | Việt Hưng | 41,39 | 51.787 |
3 | Bãi Cháy | 25,39 | 42.018 |
4 | Hồng Gai | 5,00 | 51.333 |
5 | Hạ Long | 6,08 | 52.905 |
6 | Hoành Bồ | 276,12 | 17.310 |
7 | Hà Tu | 37,60 | 29.643 |
8 | Cao Xanh | 38,89 | 32.809 |
9 | Quảng La | 165,67 | 9.183 |
10 | Thống Nhất | 276,12 | 17.310 |
11 | An Sinh | 106,42 | 24.956 |
12 | Bình Khê | 138,74 | 21.845 |
13 | Hoàng Quế | 63,83 | 31.988 |
14 | Mạo Khê | 46,55 | 72.012 |
15 | Đông Triều | 40,42 | 43.712 |
16 | Yên Tử | 113,23 | 38.932 |
17 | Uông Bí | 49,81 | 59.866 |
18 | Vàng Danh | 93,77 | 38.864 |
19 | Đông Mai | 50,61 | 21.649 |
20 | Hiệp Hòa | 35,83 | 33.381 |
21 | Quảng Yên | 20,69 | 31.353 |
22 | Hà An | 100,18 | 21.314 |
23 | Phong Cốc | 42,17 | 27.356 |
24 | Liên Hòa | 71,44 | 32.847 |
25 | Mông Dương | 167,16 | 18.953 |
26 | Quang Hanh | 63,63 | 52.750 |
27 | Cẩm Phả | 17,52 | 61.506 |
28 | Cửa Ông | 41,07 | 66.504 |
29 | Hải Hòa | 95,87 | 5.731 |
30 | Tiên Yên | 137,87 | 22.164 |
31 | Điền Xá | 240,49 | 6.956 |
32 | Đông Ngũ | 142,80 | 18.063 |
33 | Hải Lạng | 131,03 | 9.827 |
34 | Lương Minh | 225,28 | 5.608 |
35 | Kỳ Thượng | 273,50 | 5.918 |
36 | Ba Chẽ | 332,68 | 17.504 |
37 | Quảng Hà | 134,37 | 40.988 |
38 | Đường Hoa | 220,38 | 17.201 |
39 | Quảng Đức | 131,48 | 11.682 |
40 | Cái Chiên | 25,90 | 752 |
41 | Đầm Hà | 142,43 | 25.947 |
42 | Quảng Tân | 184,81 | 18.049 |
43 | Bình Liêu | 225,29 | 16.220 |
44 | Lục Hồn | 107,13 | 9.974 |
45 | Hoành Mô | 137,91 | 9.014 |
46 | Hải Sơn | 132,04 | 4.567 |
47 | Hải Ninh | 93,18 | 10.427 |
48 | Móng Cái 1 | 82,47 | 46.588 |
49 | Vĩnh Thực | 49,11 | 5.407 |
50 | Móng Cái 3 | 90,03 | 22.565 |
51 | Móng Cái 2 | 72,97 | 29.189 |
52 | Hà Lâm | 11,99 | 47.474 |
53 | Cô Tô | 53,68 | 5.151 |
54 | Vân Đồn | 538,92 | 53.904 |
Quảng Ninh có diện tích hơn 6.120 km², dân số gần 1,5 triệu người, là một cửa ngõ giao thương quan trọng của khu vực miền Bắc. Trong năm 2024, tỉnh đạt tốc độ tăng trưởng kinh tế 8,42%.

TP Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh hiện nay. Ảnh: Ngọc Thành
Sau khi sắp xếp, đặc khu Vân Đồn trở thành đơn vị hành chính có diện tích lớn nhất tỉnh với 583,92 km², dân số khoảng 53.904 người. Trong khi đó, phường Hồng Gai là đơn vị nhỏ nhất với diện tích chỉ 5 km², nhưng dân số lên tới 51.333 người.